Đọc nhanh: 产出 (sản xuất). Ý nghĩa là: Đầu ra Outputs.
Ý nghĩa của 产出 khi là Động từ
✪ Đầu ra Outputs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产出
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 这个 产品 没有 出路
- Sản phẩm này không có đầu ra.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 出产 丰富
- sản phẩm phong phú.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 本地 出产 以 棉花 为 大宗
- vùng này sản xuất bông là chính.
- 宇宙 是从 一个 本来 就 存在 著 的 球体 中 产生 出来 的
- Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 我们 需要 输出 更 多 的 产品
- Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 我们 推出 了 新 产品
- Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 推出 了 新 产品
- Công ty đã ra mắt sản phẩm mới.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
出›