Đọc nhanh: 公平贸易 (công bình mậu dị). Ý nghĩa là: trao đổi công bằng.
Ý nghĩa của 公平贸易 khi là Danh từ
✪ trao đổi công bằng
fair trade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平贸易
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 平易近人
- giản dị dễ gần gũi.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 我们 追求 公平 的 社会
- Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 我 公司 是 专业 生产 各类 干燥剂 防潮 的 生产 贸易型 公司
- Công ty chúng tôi là công ty sản xuất kinh doanh chuyên sản xuất các loại hạt hút ẩm và sản phẩm chống ẩm.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他们 讲求 公平交易
- Họ yêu cầu giao dịch công bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公平贸易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公平贸易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
平›
易›
贸›