Đọc nhanh: 八拜 (bát bái). Ý nghĩa là: Tám lạy: (1) Lễ tiết ngày xưa đối với thần minh. (2) Lễ tiết đối với phụ chấp bối 父執輩; tức là người ngang tuổi cha mình. Chỉ bạn bè kết nghĩa. § Còn gọi là bát bái chi giao 八拜之交; vì đời xưa; bạn bè làm lễ kết nghĩa anh em chị em thì lạy nhau tám lạy..
Ý nghĩa của 八拜 khi là Danh từ
✪ Tám lạy: (1) Lễ tiết ngày xưa đối với thần minh. (2) Lễ tiết đối với phụ chấp bối 父執輩; tức là người ngang tuổi cha mình. Chỉ bạn bè kết nghĩa. § Còn gọi là bát bái chi giao 八拜之交; vì đời xưa; bạn bè làm lễ kết nghĩa anh em chị em thì lạy nhau tám lạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八拜
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 拜忏
- đọc kinh sám hối.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 拜年
- Chúc Tết.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 跪拜
- Quỳ lạy.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八拜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
拜›