Đọc nhanh: 八仙 (bát tiên). Ý nghĩa là: bát tiên. Ví dụ : - 八仙过海各显神通 ai nấy đua nhau trổ tài.. - 八仙桌 bàn bát tiên. - 堂屋当央摆着八仙桌。 giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
Ý nghĩa của 八仙 khi là Danh từ
✪ bát tiên
Tám vị tiên trong truyện thần thoại cổ đại. Đó là: 汉钟离 - Hán Chung Ly,张果老 - Trương Quả Lão,吕洞宾 -Lã Động Tân, 李铁拐 - Lý Thiết Quài, 韩湘子- Hàn Tương Tử, 曹国舅- Tào Quốc Cữu, 蓝采和 - Lam Thái Hoà, 何仙姑Hà Tiên cô. Bát tiên thường là đề tài cho hội hoạ thời xưa.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八仙
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
八›