Đọc nhanh: 全运会 (toàn vận hội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 全國運動會 | 全国运动会.
Ý nghĩa của 全运会 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 全國運動會 | 全国运动会
abbr. for 全國運動會|全国运动会 [Quán guó Yun4 dòng huì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全运会
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 是 , 我会 注意安全
- Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 首届 运动会
- thế vận hội lần thứ nhất.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 北京 举办 了 2008 年 的 奥运会
- Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全运会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全运会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
全›
运›