入乡随乡 rù xiāng suí xiāng

Từ hán việt: 【nhập hương tuỳ hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入乡随乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập hương tuỳ hương). Ý nghĩa là: vào làng theo làng, vào phố theo phố; nhập gia tuỳ tục; đến đâu phải theo phong tục nơi ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入乡随乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入乡随乡 khi là Thành ngữ

vào làng theo làng, vào phố theo phố; nhập gia tuỳ tục; đến đâu phải theo phong tục nơi ấy

到一个地方就按照当地的风俗习惯生活见〖随乡入乡〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入乡随乡

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - 告老还乡 gàolǎohuánxiāng

    - cáo lão về quê

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia guò zhe pàng 日子 rìzi

    - Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.

  • - 留恋 liúliàn 故乡 gùxiāng

    - lưu luyến cố hương

  • - 一直 yìzhí 恋着 liànzhe 故乡 gùxiāng de 一切 yīqiè

    - Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.

  • - de 家乡 jiāxiāng hěn měi

    - Quê hương của tôi rất đẹp.

  • - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • - 故乡 gùxiāng 山川 shānchuān 十年 shínián kuí

    - quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.

  • - 江南水乡 jiāngnánshuǐxiāng de 典型 diǎnxíng

    - Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.

  • - 客居 kèjū 异乡 yìxiāng

    - sống nơi đất khách quê người.

  • - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • - 乡下 xiāngxia de 生活 shēnghuó hěn 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.

  • - de 家乡 jiāxiāng shì 贫困 pínkùn de 农村 nóngcūn

    - Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia 安枕 ānzhěn 享福 xiǎngfú

    - Họ sống yên ổn ở nông thôn.

  • - 乡村 xiāngcūn de 生活 shēnghuó 十分 shífēn 逸乐 yìlè

    - Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.

  • - bèi zàng zài 故乡 gùxiāng

    - Anh ta được chôn cất tại quê hương.

  • - 沉入 chénrù 醉乡 zuìxiāng

    - chìm vào cơn say

  • - 进入 jìnrù 睡乡 shuìxiāng

    - đi vào cõi mộng; đi vào giấc ngủ.

  • - 实在 shízài tài 疲倦 píjuàn le tǎng xià 便 biàn 进入 jìnrù le 梦乡 mèngxiāng

    - Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入乡随乡

Hình ảnh minh họa cho từ 入乡随乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入乡随乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao