Đọc nhanh: 党龄 (đảng linh). Ý nghĩa là: tuổi đảng. Ví dụ : - 他有二十年的党龄。 Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.. - 她的党龄比我长。 Tuổi Đảng của cô ấy lâu hơn tôi.
Ý nghĩa của 党龄 khi là Danh từ
✪ tuổi đảng
党员入党后经过的年数
- 他 有 二十年 的 党龄
- Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.
- 她 的 党龄 比 我长
- Tuổi Đảng của cô ấy lâu hơn tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党龄
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 党小组
- tổ đảng.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 她 的 党龄 比 我长
- Tuổi Đảng của cô ấy lâu hơn tôi.
- 他 有 二十年 的 党龄
- Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党龄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
龄›