Đọc nhanh: 党团 (đảng đoàn). Ý nghĩa là: đảng và đoàn, đảng đoàn (nhóm nghị sĩ của một đảng trong quốc hội ở các nước tư bản). Ví dụ : - 党团组织。 Tổ chức đảng và đoàn
Ý nghĩa của 党团 khi là Danh từ
✪ đảng và đoàn
党派和团体的简称,在中国特指共产党和共青团
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
✪ đảng đoàn (nhóm nghị sĩ của một đảng trong quốc hội ở các nước tư bản)
某些国家议会中,属于同一政党的代表的集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党团
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 团脐
- yếm cua (cua cái).
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
团›