先见者 xiān jiàn zhě

Từ hán việt: 【tiên kiến giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先见者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên kiến giả). Ý nghĩa là: tiên kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先见者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先见者 khi là Danh từ

tiên kiến

seer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先见者

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - zhě 先生 xiānsheng shì 一个 yígè 医生 yīshēng

    - Ông Giả là một bác sĩ.

  • - shì 报社记者 bàoshèjìzhě 见闻 jiànwén 很广 hěnguǎng

    - Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • - 先行者 xiānxíngzhě

    - những người đi trước.

  • - xiàng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 看齐 kànqí

    - noi theo những người lao động tiên tiến.

  • - 审判者 shěnpànzhě 想见 xiǎngjiàn

    - Thẩm phán muốn gặp bạn.

  • - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • - 胜者 shèngzhě yǒu 选择 xuǎnzé 奖品 jiǎngpǐn de 优先权 yōuxiānquán

    - Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

  • - ràng 我们 wǒmen xiān 见面 jiànmiàn 谈谈 tántán ba

    - Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.

  • - 先驱者 xiānqūzhě

    - người đi trước

  • - 率先 shuàixiān 发言 fāyán 表达 biǎodá le 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.

  • - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • - 她们 tāmen 姐妹俩 jiěmèiliǎ dōu shì 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě

    - hai chị em cô ấy đều là lao động tiên tiến.

  • - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • - bèi 评为 píngwéi 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě 并且 bìngqiě 出席 chūxí le 群英会 qúnyīnghuì

    - Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - 他们 tāmen zài 先驱者 xiānqūzhě hào 探测器 tàncèqì 上装 shàngzhuāng de shì

    - Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer

  • - zuò 不好 bùhǎo 不配 bùpèi dāng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先见者

Hình ảnh minh họa cho từ 先见者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先见者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao