Đọc nhanh: 充电宝 (sung điện bảo). Ý nghĩa là: sạc dự phòng. Ví dụ : - 你的充电宝多少钱? Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?. - 他的充电宝充满电了。 Sạc dự phòng của anh ấy đã đầy.
Ý nghĩa của 充电宝 khi là Danh từ
✪ sạc dự phòng
一种个人可随身携带,自身能储备电能
- 你 的 充电 宝 多少 钱 ?
- Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?
- 他 的 充电 宝 充满 电 了
- Sạc dự phòng của anh ấy đã đầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电宝
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 你 的 充电 宝 多少 钱 ?
- Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?
- 充电电池
- Sạc pin.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 他 的 充电 宝 充满 电 了
- Sạc dự phòng của anh ấy đã đầy.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 他 忘记 给 电脑 充电 了
- Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.
- 我 忘 了 充电 , 手机 没电 了
- Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.
- 电动车 需要 定期 充电
- Xe điện cần được sạc định kỳ.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 手机 正在 充电 呢
- Điện thoại đang được nạp điện.
- 我 需要 休息 一下 充电
- Tôi cần nghỉ ngơi để nạp năng lượng.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充电宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充电宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
宝›
电›