Đọc nhanh: 像机 (tượng cơ). Ý nghĩa là: Máy ảnh. Ví dụ : - 你不能像机械战警一样 Bạn không thể làm điều đó Robocop.
Ý nghĩa của 像机 khi là Danh từ
✪ Máy ảnh
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像机
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 录像机
- máy ghi hình.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
- 我爸 没有 摄像机
- Bố tôi không có máy quay phim.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 像机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 像机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
机›