ǒu

Từ hán việt: 【ngẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngẫu). Ý nghĩa là: tượng gỗ; tượng đất, vợ; chồng; bạn đời; đôi lứa, tình cờ; thỉnh thoảng. Ví dụ : - 。 Đó là một bức tượng gỗ.. - 。 Ở đây có một bức tượng đất.. - 。 Xứng đôi vừa lứa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tượng gỗ; tượng đất

用木头,泥土等制成的人像

Ví dụ:
  • - shì 木偶 mùǒu

    - Đó là một bức tượng gỗ.

  • - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 泥偶 níǒu

    - Ở đây có một bức tượng đất.

vợ; chồng; bạn đời; đôi lứa

配偶

Ví dụ:
  • - 佳偶 jiāǒu

    - Xứng đôi vừa lứa.

  • - 我们 wǒmen shì 夫妻 fūqī ǒu

    - Chúng tôi là vợ chồng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tình cờ; thỉnh thoảng

偶然;偶尔

Ví dụ:
  • - 偶见 ǒujiàn 一面 yímiàn

    - Tôi tình cờ thấy mặt anh ấy một lần.

  • - 偶去 ǒuqù 那里 nàlǐ

    - Tôi thỉnh thoảng đến đó.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thành đôi; chẵn

双数;成对的 (跟''奇''(jī) 相对)

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 偶数 ǒushù

    - Ở đây có rất nhiều số chẵn.

  • - 喜欢 xǐhuan 偶数 ǒushù de 东西 dōngxī

    - Anh ta thích những thứ thành đôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - 偶尔 ǒuěr xiě 写诗 xiěshī

    - Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 奶奶 nǎinai 偶尔 ǒuěr 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 偶尔 ǒuěr 晚上 wǎnshang 出去 chūqù 看看 kànkàn

    - Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.

  • - 我们 wǒmen shì 夫妻 fūqī ǒu

    - Chúng tôi là vợ chồng.

  • - 偶尔 ǒuěr 不得不 bùdébù chī 安眠药 ānmiányào

    - Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.

  • - 偶感 ǒugǎn 不适 bùshì

    - bỗng cảm thấy khó chịu

  • - 偶去 ǒuqù 那里 nàlǐ

    - Tôi thỉnh thoảng đến đó.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • - 凯蒂 kǎidì māo de 玩偶 wánǒu

    - Một con búp bê Hello Kitty?

  • - 文章 wénzhāng 描述 miáoshù le xiǎo 木偶 mùǒu zài 童话世界 tónghuàshìjiè de 冒险 màoxiǎn 经历 jīnglì

    - Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.

  • - 中途 zhōngtú 偶遇 ǒuyù

    - trên đường ngẫu nhiên gặp được.

  • - 这时 zhèshí xiàng 一个 yígè 木偶 mùǒu 似的 shìde kào zài 墙上 qiángshàng 出神 chūshén

    - lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偶

Hình ảnh minh họa cho từ 偶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLB (人田中月)
    • Bảng mã:U+5076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao