Đọc nhanh: 停尸间 (đình thi gian). Ý nghĩa là: nhà xác. Ví dụ : - 我通知了停尸间 Tôi đã nói với nhà xác là cô ấy đang đến.
Ý nghĩa của 停尸间 khi là Danh từ
✪ nhà xác
morgue
- 我 通知 了 停尸间
- Tôi đã nói với nhà xác là cô ấy đang đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停尸间
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 群鸟 林间 不停 哨响
- Đàn chim hót không ngừng trong rừng.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 时间 永远 不会 停留
- Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
- 我 通知 了 停尸间
- Tôi đã nói với nhà xác là cô ấy đang đến.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停尸间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停尸间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
尸›
间›