做梦 zuòmèng

Từ hán việt: 【tố mộng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做梦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố mộng). Ý nghĩa là: nằm mơ; nằm mộng; chiêm bao, mơ tưởng; ảo tưởng; hoang tưởng; mơ mộng; nằm mơ (không có thật). Ví dụ : - 。 Tối qua tôi nằm mơ.. - 。 Anh ấy thường xuyên nằm mơ.. - 。 Bé yêu đang nằm mơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做梦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 做梦 khi là Động từ

nằm mơ; nằm mộng; chiêm bao

睡眠时意识中呈现种种幻境、幻象

Ví dụ:
  • - 昨晚 zuówǎn 做梦 zuòmèng

    - Tối qua tôi nằm mơ.

  • - 经常 jīngcháng 做梦 zuòmèng

    - Anh ấy thường xuyên nằm mơ.

  • - 宝宝 bǎobǎo 正在 zhèngzài 做梦 zuòmèng

    - Bé yêu đang nằm mơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mơ tưởng; ảo tưởng; hoang tưởng; mơ mộng; nằm mơ (không có thật)

比喻不切实际地幻想

Ví dụ:
  • - bié zuò 切实 qièshí de mèng

    - Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.

  • - 总是 zǒngshì zuò 发财 fācái de mèng

    - Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.

  • - 你别 nǐbié zuò 白日梦 báirìmèng

    - Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做梦

做 + Tính từ (好/ 美/ 噩/奇怪)(+ 的) + 梦

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - zhù zuò hǎo mèng

    - Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.

  • - 昨晚 zuówǎn zuò 奇怪 qíguài de mèng

    - Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.

做 + 了/过 + 梦

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 昨晚 zuówǎn zuò le mèng

    - Đứa trẻ tối qua đã nằm mơ.

  • - zuò le 一个 yígè hǎo mèng

    - Tôi đã có một giấc mơ đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做梦

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 宝宝 bǎobǎo 正在 zhèngzài 做梦 zuòmèng

    - Bé yêu đang nằm mơ.

  • - 白日做梦 báirìzuòmèng

    - Nằm mơ giữa ban ngày.

  • - 你别 nǐbié zuò 白日梦 báirìmèng

    - Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.

  • - bié zuò 白日梦 báirìmèng le

    - Đừng mơ mộng hão huyền nữa!

  • - 做梦 zuòmèng

    - Tôi nằm mơ.

  • - 昨晚 zuówǎn 做梦 zuòmèng

    - Tối qua tôi nằm mơ.

  • - 一直 yìzhí zuò 恶梦 èmèng

    - Tôi đang gặp ác mộng này.

  • - 经常 jīngcháng 做梦 zuòmèng

    - Anh ấy thường xuyên nằm mơ.

  • - zhù zuò hǎo mèng

    - Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.

  • - 夜里 yèli cháng 做梦 zuòmèng

    - Cô thường mơ vào ban đêm.

  • - bié zuò 切实 qièshí de mèng

    - Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.

  • - zuò le 一个 yígè hǎo mèng

    - Tôi đã có một giấc mơ đẹp.

  • - 孩子 háizi 昨晚 zuówǎn zuò le mèng

    - Đứa trẻ tối qua đã nằm mơ.

  • - 总是 zǒngshì zuò 发财 fācái de mèng

    - Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.

  • - zuò 一夜 yīyè 暴富 bàofù de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.

  • - 昨晚 zuówǎn zuò 奇怪 qíguài de mèng

    - Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.

  • - 经常 jīngcháng zuò 可怕 kěpà de 恶梦 èmèng

    - Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.

  • - 昨晚 zuówǎn zuò le 可怕 kěpà de mèng

    - Đêm qua tôi đã có một giấc mơ khủng khiếp.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 可以 kěyǐ zuò 一个 yígè hǎo mèng

    - Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做梦

Hình ảnh minh họa cho từ 做梦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa