Đọc nhanh: 白天做梦 (bạch thiên tố mộng). Ý nghĩa là: nằm mơ giữa ban ngày.
Ý nghĩa của 白天做梦 khi là Thành ngữ
✪ nằm mơ giữa ban ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白天做梦
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 我 今天 很闲 , 没事 做
- Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 宝宝 正在 做梦
- Bé yêu đang nằm mơ.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 天上 的 云 白白的
- Mây trên trời trắng xóa.
- 他 白白 等 了 一整天
- Anh ấy đợi cả ngày mà không có kết quả.
- 白日做梦
- Nằm mơ giữa ban ngày.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 你别 做 白日梦
- Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白天做梦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白天做梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
天›
梦›
白›