白日做梦 báirìzuòmèng

Từ hán việt: 【bạch nhật tố mộng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白日做梦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch nhật tố mộng). Ý nghĩa là: mơ mộng hão huyền; nằm mơ giữa ban ngày; ảo tưởng viển vông; mơ tưởng hoang đường (mơ ước vốn không thể thành hiện thực).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白日做梦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白日做梦 khi là Thành ngữ

mơ mộng hão huyền; nằm mơ giữa ban ngày; ảo tưởng viển vông; mơ tưởng hoang đường (mơ ước vốn không thể thành hiện thực)

比喻幻想根本不能实现白昼做梦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白日做梦

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 当日 dāngrì shì 当日 dāngrì zuò wán

    - việc hôm nào làm xong hôm ấy; việc hôm nay chớ để ngày mai.

  • - 浪费 làngfèi 白日 báirì

    - phí thì giờ

  • - 宝宝 bǎobǎo 正在 zhèngzài 做梦 zuòmèng

    - Bé yêu đang nằm mơ.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 叫做 jiàozuò 春节 chūnjié

    - Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.

  • - 白日做梦 báirìzuòmèng

    - Nằm mơ giữa ban ngày.

  • - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 大白菜 dàbáicài zuò de

    - Món này làm từ cải thảo.

  • - 白菜 báicài 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 很多 hěnduō cài

    - Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.

  • - 妈妈 māma yòng 大白菜 dàbáicài zuò le 泡菜 pàocài

    - Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.

  • - zhè 白痴 báichī 总是 zǒngshì 做错 zuòcuò 事情 shìqing

    - Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.

  • - 日光灯 rìguāngdēng xià 俨如 yǎnrú 白昼 báizhòu

    - dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày

  • - 这样 zhèyàng zuò 完全 wánquán shì 白搭 báidā

    - Cậu làm thế cũng chỉ phí công.

  • - 你别 nǐbié zuò 白日梦 báirìmèng

    - Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.

  • - bié zuò 白日梦 báirìmèng le

    - Đừng mơ mộng hão huyền nữa!

  • - zài 空白处 kòngbáichù 写下 xiěxià 日期 rìqī

    - Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.

  • - 白日 báirì 依山 yīshān jǐn 黄河 huánghé 入海流 rùhǎiliú

    - mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)

  • - 大天白日 dàtiānbáirì de 怎么 zěnme zǒu 迷了路 mílelù

    - ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白日做梦

Hình ảnh minh họa cho từ 白日做梦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白日做梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao