Hán tự: 偎
Đọc nhanh: 偎 (ôi). Ý nghĩa là: tựa; ghé; ngả; kề (dựa một cách thân mật). Ví dụ : - 孩子偎 在母亲的怀里。 con ngả vào lòng mẹ.
Ý nghĩa của 偎 khi là Động từ
✪ tựa; ghé; ngả; kề (dựa một cách thân mật)
亲热地靠着;紧挨着
- 孩子 偎 在 母亲 的 怀里
- con ngả vào lòng mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偎
- 孩子 依偎 在 奶奶 的 怀里
- đứa bé ngả vào lòng bà.
- 孩子 偎 在 母亲 的 怀里
- con ngả vào lòng mẹ.
Hình ảnh minh họa cho từ 偎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偎›