偎倚 wēi yǐ

Từ hán việt: 【ôi ỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偎倚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôi ỷ). Ý nghĩa là: ghé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偎倚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偎倚 khi là Động từ

ghé

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偎倚

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - 倚势 yǐshì 欺人 qīrén

    - Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác

  • - 桌子 zhuōzi xié le

    - Cái bàn bị nghiêng.

  • - 倚仗 yǐzhàng 权势 quánshì

    - cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.

  • - 倚仗 yǐzhàng 力气 lìqi

    - cậy khoẻ; ỷ sức.

  • - 言听计从 yántīngjìcóng 倚为 yǐwèi 腹心 fùxīn

    - nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.

  • - 倚重 yǐzhòng 贤才 xiáncái

    - coi trọng hiền tài

  • - 倚势 yǐshì 作威作福 zuòwēizuòfú

    - Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.

  • - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • - shù kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.

  • - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • - ér wàng

    - tựa cổng ngóng trông.

  • - 倚门 yǐmén děng 朋友 péngyou

    - Tôi dựa cửa đợi bạn bè.

  • - mén zhe 没关 méiguān hǎo

    - Cửa bị nghiêng không đóng chặt.

  • - 孩子 háizi 依偎 yīwēi zài 奶奶 nǎinai de 怀里 huáilǐ

    - đứa bé ngả vào lòng bà.

  • - 孩子 háizi wēi zài 母亲 mǔqīn de 怀里 huáilǐ

    - con ngả vào lòng mẹ.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偎倚

Hình ảnh minh họa cho từ 偎倚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偎倚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỳ ,
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMR (人大一口)
    • Bảng mã:U+501A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Ôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWMV (人田一女)
    • Bảng mã:U+504E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình