ruò

Từ hán việt: 【nhạ.nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạ.nhược). Ý nghĩa là: như vậy; như thế. Ví dụ : - 。 Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

như vậy; như thế

这么;那么

Ví dụ:
  • - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ zhè 偌大 ruòdà de 世界 shìjiè 无枝 wúzhī 可依 kěyī

    - Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ zhè 偌大 ruòdà de 世界 shìjiè 无枝 wúzhī 可依 kěyī

    - Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偌

Hình ảnh minh họa cho từ 偌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược , Nhạ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTKR (人廿大口)
    • Bảng mã:U+504C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình