Đọc nhanh: 反咬一口 (phản giảo nhất khẩu). Ý nghĩa là: bị táp ngược lại; lại bị cắn một cái (nguyên chỉ không bắt được con vật lại bị nó cắn cho một cái. Ngụ ý bị người vu cáo một cách vô lý); bị cắn ngược.
Ý nghĩa của 反咬一口 khi là Thành ngữ
✪ bị táp ngược lại; lại bị cắn một cái (nguyên chỉ không bắt được con vật lại bị nó cắn cho một cái. Ngụ ý bị người vu cáo một cách vô lý); bị cắn ngược
原指没有抓住兽类,反而被它咬了一口比喻遭到指责的人强词夺理反过来攻击指责他的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反咬一口
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 抿 了 一口 酒
- Nhấp một ngụm rượu.
- 咂 了 一口 酒
- nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 反咬一口
- cắn lại một cái.
- 他 咬了一口 三明治
- Anh ta cắn một miếng sandwich.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反咬一口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反咬一口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
反›
口›
咬›