女修道张 nǚ xiūdào zhāng

Từ hán việt: 【nữ tu đạo trương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女修道张" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ tu đạo trương). Ý nghĩa là: viện trưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女修道张 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 女修道张 khi là Thành ngữ

viện trưởng

abbess

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女修道张

  • - 修浚 xiūjùn 河道 hédào

    - khơi thông đường sông.

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - 管道工 guǎndàogōng 修理 xiūlǐ le 吸管 xīguǎn 系统 xìtǒng

    - Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.

  • - 修道院 xiūdàoyuàn 院长 yuànzhǎng 告诉 gàosù yào 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - zǎo 知道 zhīdào zhǎo 女友 nǚyǒu 这么 zhème nán jiù dìng 娃娃亲 wáwaqīn le

    - Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi

  • - hěn 喜欢 xǐhuan gēn 那个 nàgè 女孩 nǚhái 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.

  • - 道路 dàolù 经过 jīngguò 修整 xiūzhěng 变得 biànde 夷坦 yítǎn

    - Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.

  • - 此处 cǐchù 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 必须 bìxū 改道行驶 gǎidàohéngshǐ

    - Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại

  • - 一心 yīxīn 修道 xiūdào

    - Anh ấy một lòng tu đạo.

  • - 政府 zhèngfǔ 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn zhè tiáo 道路 dàolù

    - Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.

  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān cóng 侧面 cèmiàn 显示 xiǎnshì gāi 女孩 nǚhái

    - Tấm ảnh này từ phía cạnh bên có hiển thị một cô gái.

  • - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • - 轨道 guǐdào 旁边 pángbiān 有些 yǒuxiē 修理 xiūlǐ 工具 gōngjù

    - Bên cạnh đường ray có vài dụng cụ sửa chữa.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 轨道 guǐdào

    - Công nhân đang sửa chữa đường ray.

  • - 工人 gōngrén men 沿着 yánzhe 轨道 guǐdào 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.

  • - 知道 zhīdào 车能 chēnéng 不能 bùnéng 修好 xiūhǎo 大不了 dàbùliǎo 我们 wǒmen 买辆 mǎiliàng xīn de

    - Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.

  • - 这位 zhèwèi shì zhāng 华氏 huáshì 女士 nǚshì

    - Người này là nữ sĩ Trương Hoa Thị.

  • - tīng 起来 qǐlai xiàng 女修道院 nǚxiūdàoyuàn

    - Nó giống như một tu viện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女修道张

Hình ảnh minh họa cho từ 女修道张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女修道张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao