Đọc nhanh: 女修道张 (nữ tu đạo trương). Ý nghĩa là: viện trưởng.
Ý nghĩa của 女修道张 khi là Thành ngữ
✪ viện trưởng
abbess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女修道张
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 这张 照片 从 侧面 显示 该 女孩
- Tấm ảnh này từ phía cạnh bên có hiển thị một cô gái.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 轨道 旁边 有些 修理 工具
- Bên cạnh đường ray có vài dụng cụ sửa chữa.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 这位 是 张 华氏 女士
- Người này là nữ sĩ Trương Hoa Thị.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女修道张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女修道张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
女›
张›
道›