Đọc nhanh: 修道会 (tu đạo hội). Ý nghĩa là: trật tự (của các nhà sư).
Ý nghĩa của 修道会 khi là Danh từ
✪ trật tự (của các nhà sư)
order (of monks)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修道会
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 你 知道 我会 吃醋 的
- Anh biết em sẽ ghen mà.
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 社会 道德 在 败坏
- Đạo đức xã hội đang suy đồi.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 渴 他 一会儿 , 让 他 知道 珍惜
- Để anh ta khát một lúc, để anh ta biết trân trọng.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修道会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修道会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
修›
道›