Đọc nhanh: 修订 (tu đính). Ý nghĩa là: sửa chữa; chỉnh lý (sách, kế hoạch...). Ví dụ : - 修订教学计划。 chỉnh lý kế hoạch giảng dạy
Ý nghĩa của 修订 khi là Động từ
✪ sửa chữa; chỉnh lý (sách, kế hoạch...)
修改订正 (书籍、计划等)
- 修订 教学计划
- chỉnh lý kế hoạch giảng dạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修订
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 我们 需要 修理 这 堵墙
- Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 修订 教学计划
- chỉnh lý kế hoạch giảng dạy
- 修订
- Sửa chữa.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修订
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
订›