Đọc nhanh: 修改姓名 (tu cải tính danh). Ý nghĩa là: sửa tên.
Ý nghĩa của 修改姓名 khi là Danh từ
✪ sửa tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修改姓名
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 那谱 需要 修改
- Bản nhạc đó cần sửa đổi.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 这篇 稿件 还 需要 修改
- Bản thảo này cần chỉnh sửa thêm.
- 我 需要 修改 这份 报告
- Tôi cần sửa đổi báo cáo này.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修改姓名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修改姓名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
名›
姓›
改›