Đọc nhanh: 号码分组 (hiệu mã phân tổ). Ý nghĩa là: gọi nhóm.
Ý nghĩa của 号码分组 khi là Động từ
✪ gọi nhóm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号码分组
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 号码分组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 号码分组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
号›
码›
组›