信贷衍生产品 xìndài yǎnshēng chǎnpǐn

Từ hán việt: 【tín thắc diễn sinh sản phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信贷衍生产品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín thắc diễn sinh sản phẩm). Ý nghĩa là: phái sinh tín dụng (trong tài chính).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信贷衍生产品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信贷衍生产品 khi là Danh từ

phái sinh tín dụng (trong tài chính)

credit derivative (in finance)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信贷衍生产品

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 凹版 āobǎn 印刷品 yìnshuāpǐn 凹版 āobǎn 印刷 yìnshuā 生产 shēngchǎn de 复制品 fùzhìpǐn

    - Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - 大破 dàpò 封建迷信 fēngjiànmíxìn 思想 sīxiǎng 大立 dàlì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng 人生观 rénshēngguān

    - phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.

  • - 工厂 gōngchǎng 每天 měitiān 生产 shēngchǎn xīn 产品 chǎnpǐn

    - Nhà máy sản xuất sản phẩm mới mỗi ngày.

  • - 人工 réngōng 生产 shēngchǎn de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng gāo

    - Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • - 保质保量 bǎozhìbǎoliàng wèi 用户 yònghù 提供 tígōng 信得过 xìndéguò 产品 chǎnpǐn

    - Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy

  • - 广播公司 guǎngbōgōngsī 尤其 yóuqí 希望 xīwàng néng 吸引 xīyǐn 家用 jiāyòng 洗涤 xǐdí 用品 yòngpǐn 食品 shípǐn 洗漱 xǐshù 用品 yòngpǐn 生产商 shēngchǎnshāng

    - Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

  • - 光电 guāngdiàn 产品 chǎnpǐn zhǐ 通过 tōngguò 电性能 diànxìngnéng ér 发生 fāshēng de guāng 转换成 zhuǎnhuànchéng diàn diàn 转换成 zhuǎnhuànchéng guāng

    - Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện

  • - bèi 一家 yījiā 生产 shēngchǎn 军需品 jūnxūpǐn de 工厂 gōngchǎng 雇佣 gùyōng

    - Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.

  • - 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn de 彩电 cǎidiàn bèi 遴选 línxuǎn wèi 展览 zhǎnlǎn 样品 yàngpǐn

    - nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.

  • - 厂商 chǎngshāng 提供 tígōng le 最新 zuìxīn de 产品 chǎnpǐn 信息 xìnxī

    - Nhà sản xuất cung cấp thông tin sản phẩm mới nhất.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn 产生 chǎnshēng 不了 bùliǎo 什么 shénme de 影响 yǐngxiǎng

    - Sản phẩm này không có tác động gì lớn.

  • - 拥有 yōngyǒu 一家 yījiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 一系列 yīxìliè 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.

  • - 我司 wǒsī shì 一家 yījiā 生产 shēngchǎn 时尚礼品 shíshànglǐpǐn 织带 zhīdài de 生产厂家 shēngchǎnchǎngjiā

    - Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn 不能 bùnéng 充分 chōngfèn 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù 矿物质 kuàngwùzhì

    - Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.

  • - zhè 两个 liǎnggè 品种 pǐnzhǒng 杂交 zájiāo 产生 chǎnshēng le 新种 xīnzhǒng

    - Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.

  • - 广播 guǎngbō le xīn de 产品 chǎnpǐn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信贷衍生产品

Hình ảnh minh họa cho từ 信贷衍生产品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信贷衍生产品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hành 行 (+3 nét)
    • Pinyin: Yán , Yǎn
    • Âm hán việt: Diên , Diễn
    • Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOEMN (竹人水一弓)
    • Bảng mã:U+884D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao