Đọc nhanh: 信宿 (tín tú). Ý nghĩa là: hai đêm; trọ liền hai đêm. Ví dụ : - 流连信宿。 vui chơi hai đêm liền. - 信宿可至。 hai đêm là đến
Ý nghĩa của 信宿 khi là Danh từ
✪ hai đêm; trọ liền hai đêm
连宿两夜,表示两夜的时间
- 流连 信宿
- vui chơi hai đêm liền
- 信宿 可至
- hai đêm là đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信宿
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 流连 信宿
- vui chơi hai đêm liền
- 信宿 可至
- hai đêm là đến
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
宿›