保险清单 bǎoxiǎn qīngdān

Từ hán việt: 【bảo hiểm thanh đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保险清单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo hiểm thanh đơn). Ý nghĩa là: Hóa đơn bảo hiểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保险清单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保险清单 khi là Danh từ

Hóa đơn bảo hiểm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险清单

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 保险 bǎoxiǎn 保障 bǎozhàng de 财产 cáichǎn 安全 ānquán

    - Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - àn 清单 qīngdān 点收 diǎnshōu

    - kiểm nhận theo hoá đơn

  • - àn 清单 qīngdān 点验 diǎnyàn 物资 wùzī

    - căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.

  • - 伊斯坦布尔 yīsītǎnbùěr de 保险箱 bǎoxiǎnxiāng

    - Hộp ở Istanbul.

  • - 开具 kāijù 清单 qīngdān

    - viết hoá đơn.

  • - 保持 bǎochí 环境 huánjìng 清洁 qīngjié

    - Giữ gìn môi trường sạch sẽ.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - 保险刀 bǎoxiǎndāo de 架子 jiàzi

    - xương đòn

  • - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • - 人寿保险 rénshòubǎoxiǎn

    - Bảo hiểm nhân thọ.

  • - 领取 lǐngqǔ le 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.

  • - 建议 jiànyì 办个 bàngè 疾病 jíbìng 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.

  • - 保险丝 bǎoxiǎnsī 盒子 hézi zài 厨房 chúfáng

    - Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.

  • - yǒu 保险套 bǎoxiǎntào ma

    - Bạn có bao cao su chứ?

  • - 我们 wǒmen 有用 yǒuyòng 保险套 bǎoxiǎntào

    - Chúng tôi đã sử dụng bao cao su.

  • - 保险金额 bǎoxiǎnjīné 此类 cǐlèi 合同规定 hétóngguīdìng de 保险 bǎoxiǎn de 金额 jīné huò 比例 bǐlì

    - Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.

  • - 这份 zhèfèn 清单 qīngdān 包含 bāohán 多个 duōge duān

    - Danh sách này bao gồm nhiều mục.

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 已经 yǐjīng 清偿 qīngcháng le de 索赔 suǒpéi 款额 kuǎné

    - Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保险清单

Hình ảnh minh họa cho từ 保险清单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保险清单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao