先决条件 xiānjué tiáojiàn

Từ hán việt: 【tiên quyết điều kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先决条件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên quyết điều kiện). Ý nghĩa là: Điều kiện tiên quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先决条件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先决条件 khi là Danh từ

Điều kiện tiên quyết

在计算机编程中,先决条件或先验条件指在执行一段代码前必须成立的条件。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先决条件

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 公司 gōngsī 不理 bùlǐ 无理 wúlǐ 条件 tiáojiàn

    - Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Vụ án này đã được giải quyết.

  • - 附加 fùjiā 条款 tiáokuǎn 事关 shìguān zhè 整件 zhěngjiàn 案子 ànzi

    - Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.

  • - 这件 zhèjiàn shì 慢慢儿 mànmànér 解决 jiějué ba

    - Việc này từ từ giải quyết thôi.

  • - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shàng xiù le 两条 liǎngtiáo lóng

    - Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 只有 zhǐyǒu zài 某些 mǒuxiē 条件 tiáojiàn 下才 xiàcái 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.

  • - de 条件 tiáojiàn hěn 一般 yìbān

    - Điều kiện của anh ấy rất bình thường.

  • - 销熔 xiāoróng 金属 jīnshǔ 需要 xūyào 特定条件 tèdìngtiáojiàn

    - Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.

  • - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 硬件 yìngjiàn 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề thiết bị cần được giải quyết.

  • - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • - 这里 zhèlǐ 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 不好 bùhǎo 实在 shízài shì 委屈 wěiqū 一下 yīxià le

    - Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.

  • - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • - 恶劣 èliè de 条件 tiáojiàn

    - Điều kiện khắc nghiệt.

  • - 记者 jìzhě 描绘 miáohuì le 营里 yínglǐ de 恶劣 èliè 条件 tiáojiàn

    - Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.

  • - 先决条件 xiānjuétiáojiàn

    - điều kiện tiên quyết; điều kiện phải có trước

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先决条件

Hình ảnh minh họa cho từ 先决条件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先决条件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao