Đọc nhanh: 依傍 (y bạng). Ý nghĩa là: dựa vào; nương tựa, mô phỏng; bắt chước. Ví dụ : - 无可依傍 không nơi nương tựa. - 依傍前人 bắt chước người đi trước
Ý nghĩa của 依傍 khi là Động từ
✪ dựa vào; nương tựa
依靠
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
✪ mô phỏng; bắt chước
摹仿 (多指艺术、学问方面)
- 依傍 前人
- bắt chước người đi trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依傍
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 依依惜别
- lưu luyến chia tay
- 她 依 了 我们 的 安排
- Cô ấy đã đồng ý với sự sắp xếp của chúng tôi.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 依傍 前人
- bắt chước người đi trước
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 他 喜欢 依傍在 树 下 读书
- Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依傍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依傍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
傍›