Đọc nhanh: 你别臭美了 (nhĩ biệt xú mĩ liễu). Ý nghĩa là: Đừng ảo tưởng.
Ý nghĩa của 你别臭美了 khi là Câu thường
✪ Đừng ảo tưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你别臭美了
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 你别 把 功课 荒 了
- Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 知道 了 , 你 别说 了
- Biết rồi, cậu đừng nói thêm nữa.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 你别 再损 我 了
- Bạn đừng làm tổn thương tôi nữa.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 别 这样 那样 的 了 , 你 还是 去一趟 的 好
- đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 我头 都 大 了 , 你 别说 了
- Tôi nhức đầu rồi đây nè, bạn đừng có nói nữa.
- 你别 气愤 了
- Em đừng tức giận nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你别臭美了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你别臭美了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
你›
别›
美›
臭›