Đọc nhanh: 何人 (hà nhân). Ý nghĩa là: ai. Ví dụ : - 萨满法师的魅力何人能挡 Ai có thể chống lại một pháp sư?
Ý nghĩa của 何人 khi là Đại từ
✪ ai
who
- 萨满 法师 的 魅力 何人 能 挡
- Ai có thể chống lại một pháp sư?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何人
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 美人 兮 , 何处寻 ?
- Người đẹp ơi, tìm đâu đây?
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 何谓 人造卫星
- thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 超人 不 惧怕 任何 危险
- Siêu nhân không sợ nguy hiểm.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 萨满 法师 的 魅力 何人 能 挡
- Ai có thể chống lại một pháp sư?
- 我 不想 冤枉 任何人
- Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
何›