Đọc nhanh: 低速率 (đê tốc suất). Ý nghĩa là: tốc độ thấp.
Ý nghĩa của 低速率 khi là Danh từ
✪ tốc độ thấp
low speed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低速率
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 效率 低下 要 改进
- Hiệu suất thấp phải được cải tiến.
- 现在 的 利率 很 低
- Lãi suất hiện tại rất thấp.
- 你 的 工作效率 很 低
- Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低速率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低速率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
率›
速›