Đọc nhanh: 位移至最开始 (vị di chí tối khai thủy). Ý nghĩa là: Chuyển đến ô đầu tiên của bảng.
Ý nghĩa của 位移至最开始 khi là Câu thường
✪ Chuyển đến ô đầu tiên của bảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位移至最开始
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 我 最 喜爱 的 两位
- Hai người yêu thích của tôi.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 位移至最开始
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 位移至最开始 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
始›
开›
最›
移›
至›