chen

Từ hán việt: 【sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sanh). Ý nghĩa là: kém; không đẹp. Ví dụ : - 。 Nhà của anh ấy rất kém.. - 。 Nơi này rất kém.. - 。 Kiểu tóc của cô ấy hơi không đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kém; không đẹp

见“寒伧”

Ví dụ:
  • - de jiā hěn cāng

    - Nhà của anh ấy rất kém.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn cāng

    - Nơi này rất kém.

  • - de 发型 fàxíng 有点 yǒudiǎn cāng

    - Kiểu tóc của cô ấy hơi không đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 言语 yányǔ cāng

    - nói năng quê mùa/thô lậu

  • - cāng 粗野 cūyě de rén

    - người quê mùa

  • - 说话 shuōhuà hěn cāng

    - Anh ấy nói chuyện rất thô tục.

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn cāng

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 太伧 tàicāng le

    - Hành vi này quá thô lỗ.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn cāng

    - Nơi này rất kém.

  • - de jiā hěn cāng

    - Nhà của anh ấy rất kém.

  • - de 发型 fàxíng 有点 yǒudiǎn cāng

    - Kiểu tóc của cô ấy hơi không đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伧

Hình ảnh minh họa cho từ 伧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Chēn , Chéng
    • Âm hán việt: Sanh
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOSU (人人尸山)
    • Bảng mã:U+4F27
    • Tần suất sử dụng:Thấp