Đọc nhanh: 优遇 (ưu ngộ). Ý nghĩa là: ưu đãi; đãi ngộ. Ví dụ : - 格外优遇 đặc biệt ưu đãi; rất là ưu đãi. - 以示优遇 tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái
Ý nghĩa của 优遇 khi là Động từ
✪ ưu đãi; đãi ngộ
优待
- 格外 优遇
- đặc biệt ưu đãi; rất là ưu đãi
- 以示 优遇
- tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优遇
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 以示 优遇
- tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái
- 格外 优遇
- đặc biệt ưu đãi; rất là ưu đãi
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他 因 出色 得 优遇
- Anh ấy vì xuất sắc nên được ưu đãi.
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 她 享受 优厚 的 待遇
- Cô ấy được hưởng đãi ngộ tốt.
- 他 获得 了 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 公司 为 员工 提供 了 优惠待遇
- Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
遇›