Đọc nhanh: 优先认股权 (ưu tiên nhận cổ quyền). Ý nghĩa là: quyền ưu tiên (trong vấn đề cổ phiếu).
Ý nghĩa của 优先认股权 khi là Danh từ
✪ quyền ưu tiên (trong vấn đề cổ phiếu)
preemptive right (in share issue)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优先认股权
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 优先 录取
- ưu tiên tuyển chọn
- 优先权
- quyền ưu tiên
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 我们 先 认识 认识 吧
- Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 我 认识 蒋先生
- Tôi biết ông Tưởng.
- 权 先生 是 个 好人
- Ông Quyền là người tốt.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 这项 计划 被 列为 优先 事项
- Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.
- 你 认识 可 先生 吗 ?
- Bạn có biết ông Khả không?
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
- 军烈属 子女 上学 优先
- Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
- 静 先生 工作 很 认真
- Ông Tĩnh làm việc rất chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优先认股权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优先认股权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
先›
权›
股›
认›