Đọc nhanh: 优先承购权 (ưu tiên thừa cấu quyền). Ý nghĩa là: quyền mua trước, quyền từ chối đầu tiên (ROFR).
Ý nghĩa của 优先承购权 khi là Danh từ
✪ quyền mua trước
preemptive right to purchase; prior purchase right
✪ quyền từ chối đầu tiên (ROFR)
right of first refusal (ROFR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优先承购权
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 优先 录取
- ưu tiên tuyển chọn
- 优先权
- quyền ưu tiên
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 继承 先烈 的 遗业
- kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.
- 继承 先烈 的 遗志
- kế thừa ý chí các tiên liệt。
- 权 先生 是 个 好人
- Ông Quyền là người tốt.
- 网上 购物 有 优惠 码
- Mua sắm trực tuyến có mã giảm giá.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 这项 计划 被 列为 优先 事项
- Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 这个 购物 网站 有 很多 优惠
- Trang web mua sắm này có nhiều ưu đãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优先承购权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优先承购权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
先›
承›
权›
购›