伊斯兰教历 yīsīlán jiào lì

Từ hán việt: 【y tư lan giáo lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伊斯兰教历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y tư lan giáo lịch). Ý nghĩa là: lịch Hồi giáo; lịch Islam (Lịch của đạo Islam, cũng là một loại Dương lịch. Một năm chia thành 12 tháng, tháng lẻ là tháng đủ có 30 ngày, tháng chẳn là tháng thiếu có 29 ngày. Mỗi năm có 354 ngày, năm nhuận có 355 ngày. Trong 30 năm có 11 năm nhuận, không thiết lập tháng nhuận. Kỷ nguyên lấy ngày 16 tháng 7 năm 622 làm nguyên đán nguyên niên. Trung Quốc gọi là Hồi lịch.), lịch đạo Hồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伊斯兰教历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伊斯兰教历 khi là Danh từ

lịch Hồi giáo; lịch Islam (Lịch của đạo Islam, cũng là một loại Dương lịch. Một năm chia thành 12 tháng, tháng lẻ là tháng đủ có 30 ngày, tháng chẳn là tháng thiếu có 29 ngày. Mỗi năm có 354 ngày, năm nhuận có 355 ngày. Trong 30 năm có 11 năm nhuận, không thiết lập tháng nhuận. Kỷ nguyên lấy ngày 16 tháng 7 năm 622 làm nguyên đán nguyên niên. Trung Quốc gọi là Hồi lịch.)

伊斯兰教的历法,是阴历的一种1年分为12个月,单月为大月,每月30天,双月为小月,每月29 天平年354天,闰年355天30年中有11个闰年,不设置闰月纪元以公元622年7月16日 (即穆罕默德入麦 地那的第二天) 为元年元旦中国也叫回历

lịch đạo Hồi

伊斯兰教的历法, 是阴历的一种1年分为12个月, 单月为大月, 每月30天, 双月为小月, 每月29天平年354天, 闰年355天30年中有11个闰年, 不设置闰月纪元以公元622年7月16日 (即穆 罕默德入麦地那的第二天) 为元年元旦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊斯兰教历

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - zhēn 以为 yǐwéi 埃文斯 āiwénsī huì 好好 hǎohǎo jiào ma

    - Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

  • - 古兰经 gǔlánjīng ( 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 经典 jīngdiǎn )

    - Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).

  • - 伊斯兰教 yīsīlánjiào

    - đạo I-xlam.

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 伊斯兰教 yīsīlánjiào

    - Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • - 伊斯坦布尔 yīsītǎnbùěr de 保险箱 bǎoxiǎnxiāng

    - Hộp ở Istanbul.

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 历史 lìshǐ de 教训 jiàoxun

    - Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.

  • - yáo 教授 jiàoshòu jiào 历史 lìshǐ

    - Giáo sư Dao dạy lịch sử.

  • - 印度 yìndù 教徒 jiàotú 忌食 jìshí 牛肉 niúròu 伊斯兰教 yīsīlánjiào 忌食 jìshí 猪肉 zhūròu

    - Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伊斯兰教历

Hình ảnh minh họa cho từ 伊斯兰教历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伊斯兰教历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSK (人尸大)
    • Bảng mã:U+4F0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bát 八 (+3 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶ノ一一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:TMM (廿一一)
    • Bảng mã:U+5170
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCHML (廿金竹一中)
    • Bảng mã:U+65AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao