Đọc nhanh: 任劳 (nhâm lao). Ý nghĩa là: chịu mệt nhọc; chịu oán trách; nhẫn nhục chịu khó。做事不辭勞苦,不怕別人埋怨。, chịu phiền.
Ý nghĩa của 任劳 khi là Tính từ
✪ chịu mệt nhọc; chịu oán trách; nhẫn nhục chịu khó。做事不辭勞苦,不怕別人埋怨。
✪ chịu phiền
做事不辞劳苦, 不怕别人埋怨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任劳
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
劳›