价让 jià ràng

Từ hán việt: 【giá nhượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "价让" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá nhượng). Ý nghĩa là: để. Ví dụ : - 。 Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 价让 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 价让 khi là Động từ

để

Ví dụ:
  • - 房子 fángzi bèi 低价 dījià ràng 出去 chūqù le

    - Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价让

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 昂贵 ángguì de 价钱 jiàqián ràng rén 咋舌 zéshé

    - Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.

  • - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • - 这次 zhècì 项目 xiàngmù ràng 深切体会 shēnqiètǐhuì 团队 tuánduì 协作 xiézuò de 价值 jiàzhí

    - Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.

  • - de 评价 píngjià ràng 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - 房子 fángzi bèi 低价 dījià ràng 出去 chūqù le

    - Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.

  • - 自行车 zìxíngchē 廉价 liánjià 出让 chūràng

    - bán lại xe đạp với giá rẻ.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 价让

Hình ảnh minh họa cho từ 价让

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao