Đọc nhanh: 以言代法,以权压法 (dĩ ngôn đại pháp dĩ quyền áp pháp). Ý nghĩa là: Có thể làm đúng., thay lời nói của một người cho luật pháp và lạm dụng quyền lực để bóp chết nó (thành ngữ); hành vi hoàn toàn vô luật.
Ý nghĩa của 以言代法,以权压法 khi là Từ điển
✪ Có thể làm đúng.
Might makes right.
✪ thay lời nói của một người cho luật pháp và lạm dụng quyền lực để bóp chết nó (thành ngữ); hành vi hoàn toàn vô luật
to substitute one's words for the law and abuse power to crush it (idiom); completely lawless behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以言代法,以权压法
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 我们 可以 试试 新 的 学习 方法
- Chúng ta có thể thử phương pháp học mới.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 宣言 , 公告 官方 或 权威性 的 宣布 ; 公告 或 法令
- Tuyên bố, thông báo chính thức từ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền; thông báo hoặc sắc lệnh.
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 这件 事 我 虽然 没法 帮忙 , 但 可以 设法 替 你 转托 一个 人
- mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以言代法,以权压法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以言代法,以权压法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
以›
压›
权›
法›
言›