Đọc nhanh: 以此 (dĩ thử). Ý nghĩa là: lấy đó; đem điều đó; do đó; vì đó; nhân đó; nhờ đó. Ví dụ : - 以此来威慑对手 Do đó, đe dọa đối thủ của một người.. - 他以此名头天下。 Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
Ý nghĩa của 以此 khi là Liên từ
✪ lấy đó; đem điều đó; do đó; vì đó; nhân đó; nhờ đó
thus
- 以此 来 威慑 对手
- Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
- 他 以此 名头 天下
- Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以此
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 此种 恨 难以 言说
- Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 以此 来 威慑 对手
- Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
- 她 足以 胜任 此 任务
- Cô ấy có đủ khả năng đảm đương nhiệm vụ này.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 以 此物 来 比况
- Dùng vật này để so sánh.
- 领导 和 群众 经常 对话 可以 加深 彼此 的 了解
- lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 勿 以此 恐人
- Đừng dùng điều này để đe dọa người.
- 他 竟 以此 相劫
- Hắn lại dùng cái này để uy hiếp.
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 他 以此 名头 天下
- Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
- 此等 人 总是 自以为是
- Loại người này luôn tự cho mình là đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
此›