Đọc nhanh: 以此类推 (dĩ thử loại thôi). Ý nghĩa là: và như thế, theo một cách tương tự.
Ý nghĩa của 以此类推 khi là Thành ngữ
✪ và như thế
and so on
✪ theo một cách tương tự
in a similar fashion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以此类推
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 照此类推
- cứ thế mà suy ra.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 此种 恨 难以 言说
- Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 以此 来 威慑 对手
- Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
- 我们 应 将 此法 推而广之
- Chúng ta nên mở rộng phương pháp này.
- 所以 我 推荐 班加罗尔
- Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.
- 她 足以 胜任 此 任务
- Cô ấy có đủ khả năng đảm đương nhiệm vụ này.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以此类推
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以此类推 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
推›
此›
类›