Đọc nhanh: 以双腿抱住 (dĩ song thối bão trụ). Ý nghĩa là: quắp.
Ý nghĩa của 以双腿抱住 khi là Danh từ
✪ quắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以双腿抱住
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 我们 可以 抓住 他们 的 把柄 了
- Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi
- 吸铁石 可以 吸住 铁
- Nam châm có thể hút sắt.
- 可以 拖住 她
- Cô ấy sẽ rất dễ bị khựng lại.
- 拦腰 抱住
- chặn giữ ngang lưng.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 他 用 手臂 抱住 了 我
- Anh ấy dùng cánh tay ôm chặt tôi.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 接住 我 的 真诚 和 拥抱
- Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
- 对方 抱住 他 的 腰 , 又 把 他 掼 倒 了
- đối phương ôm ngang lưng anh ấy làm anh ấy ngã nhào.
- 他 以前 住 在 北京
- Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 桌子 腿 活动 了 , 用 铁丝 摽 住 吧
- chân bàn long ra rồi, lấy dây kẽm cột lại đi!
- 我们 拉上 了 窗帘 , 以 挡住 阳光
- Chúng tôi kéo rèm lại để chặn ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以双腿抱住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以双腿抱住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
住›
双›
抱›
腿›