Đọc nhanh: 大英雄 (đại anh hùng). Ý nghĩa là: đại anh hùng.
Ý nghĩa của 大英雄 khi là Danh từ
✪ đại anh hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大英雄
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 英雄辈出
- anh hùng lớp lớp xuất hiện
- 英雄 的 诗篇
- trang sử thi anh hùng.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 群英 大会
- đại hội quần anh; đại hội anh hùng.
- 他 总是 逞英雄
- Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大英雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大英雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
英›
雄›