Đọc nhanh: 付印 (phó ấn). Ý nghĩa là: đưa bài cho nhà in; giao bản thảo cho nhà in; giao in, đưa đi in (đưa bản thảo đã sắp chữ và sửa xong đi in). Ví dụ : - 清样签字后,才能付印。 sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
Ý nghĩa của 付印 khi là Động từ
✪ đưa bài cho nhà in; giao bản thảo cho nhà in; giao in
稿件交付出版社,准备出版
✪ đưa đi in (đưa bản thảo đã sắp chữ và sửa xong đi in)
稿件已完成排版校对过程,交付印刷
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付印
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
印›