Đọc nhanh: 他山功错 (tha sơn công thác). Ý nghĩa là: lấy đá núi khác về mài dao ta; học cái hay của người khác để sửa cái sai của mình.
Ý nghĩa của 他山功错 khi là Thành ngữ
✪ lấy đá núi khác về mài dao ta; học cái hay của người khác để sửa cái sai của mình
攻错:《诗经·小雅·鹤鸣》:'他山之石,可以为错'又:'他山之石,可以攻玉'后来用'功错'比喻拿别人的长处补救自己的短处 (错:磨刀石;攻:治)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他山功错
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 他 人儿 很 不错
- anh ấy dáng mạo coi được lắm.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他山功错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他山功错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
功›
山›
错›