Đọc nhanh: 地下通道 (địa hạ thông đạo). Ý nghĩa là: Đường hầm qua đường.
Ý nghĩa của 地下通道 khi là Danh từ
✪ Đường hầm qua đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下通道
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 通道 被 堵住 了
- Lối đi bị chặn rồi.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 地道 里 没有 汽车 通过
- Trong đường hầm không có xe hơi qua lại.
- 这是 地道 的 普通话
- Đây là giọng Bắc Kinh chuẩn.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地下通道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下通道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
地›
通›
道›