Đọc nhanh: 人类起源 (nhân loại khởi nguyên). Ý nghĩa là: nguồn gốc của loài người.
Ý nghĩa của 人类起源 khi là Danh từ
✪ nguồn gốc của loài người
origin of mankind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人类起源
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人类起源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人类起源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
源›
类›
起›